STT
|
PHẦN,
MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ
|
Điểm
Tự chấm
|
|
PHẦN
A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
64
|
|
A1.
Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
20
|
1
|
A1.1
|
Người
bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
4
|
2
|
A1.2
|
Người
bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với
tình trạng bệnh tật
|
3
|
3
|
A1.3
|
Bệnh
viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
3
|
4
|
A1.4
|
Bệnh
viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
3
|
5
|
A1.5
|
Người
bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm
tính công bằng và mức ưu tiên
|
4
|
6
|
A1.6
|
Người
bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò
chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
|
A2. Điều
kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
17
|
7
|
A2.1
|
Người
bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
8
|
A2.2
|
Người
bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
4
|
9
|
A2.3
|
Người
bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
3
|
10
|
A2.4
|
Người
bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
3
|
11
|
A2.5
|
Người
khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám,
chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
|
A3. Môi
trường chăm sóc người bệnh (2)
|
7
|
12
|
A3.1
|
Người
bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
4
|
13
|
A3.2
|
Người
bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
3
|
|
A4. Quyền
và lợi ích của người bệnh (6)
|
20
|
14
|
A4.1
|
Người
bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
4
|
15
|
A4.2
|
Người
bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
4
|
16
|
A4.3
|
Người
bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
4
|
17
|
A4.4
|
Người
bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
0
|
18
|
A4.5
|
Người bệnh
có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản
hồi, giải quyết kịp thời
|
4
|
19
|
A4.6
|
Bệnh
viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các
biện pháp can thiệp
|
4
|
|
PHẦN B.
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
46
|
|
B1.
Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
8
|
20
|
B1.1
|
Xây
dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
3
|
21
|
B1.2
|
Bảo
đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
2
|
22
|
B1.3
|
Bảo
đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
3
|
|
B2.
Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
10
|
23
|
B2.1
|
Nhân
viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
3
|
24
|
B2.2
|
Nhân
viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
3
|
25
|
B2.3
|
Bệnh
viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
4
|
|
B3.
Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
14
|
26
|
B3.1
|
Bảo
đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
4
|
27
|
B3.2
|
Bảo
đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho
nhân viên y tế
|
3
|
28
|
B3.3
|
Sức
khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
3
|
29
|
B3.4
|
Tạo
dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
4
|
B4. Lãnh
đạo bệnh viện (4)
|
14
|
30
|
B4.1
|
Xây
dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công
khai
|
3
|
31
|
B4.2
|
Triển
khai văn bản của các cấp quản lý
|
3
|
32
|
B4.3
|
Bảo
đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
3
|
33
|
B4.4
|
Bồi
dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
5
|
PHẦN C.
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
110
|
C1. An
ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
5
|
34
|
C1.1
|
Bảo
đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
2
|
35
|
C1.2
|
Bảo
đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
|
3
|
C2. Quản
lý hồ sơ bệnh án (2)
|
9
|
36
|
C2.1
|
Hồ
sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
4
|
37
|
C2.2
|
Hồ
sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
5
|
C3. Ứng
dụng công nghệ thông tin (2)
|
6
|
38
|
C3.1
|
Quản
lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
39
|
C3.2
|
Thực
hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động
chuyên môn
|
3
|
C4. Phòng
ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
18
|
40
|
C4.1
|
Thiết
lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
3
|
41
|
C4.2
|
Xây dựng
và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn
trong bệnh viện
|
3
|
42
|
C4.3
|
Triển khai
chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
3
|
43
|
C4.4
|
Đánh giá,
giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
44
|
C4.5
|
Chất thải
rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy
định
|
3
|
45
|
C4.6
|
Chất thải
lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy
định
|
3
|
C5. Năng
lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)
|
17
|
46
|
C5.1
|
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến
kỹ thuật
|
3
|
47
|
C5.2
|
Nghiên cứu
và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
4
|
48
|
C5.3
|
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật
khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng
|
4
|
49
|
C5.4
|
Xây dựng
các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
|
3
|
50
|
C5.5
|
Áp dụng
các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
|
3
|
C6. Hoạt
động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
9
|
51
|
C6.1
|
Hệ
thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
52
|
C6.2
|
Người
bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức
khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
4
|
53
|
C6.3
|
Người
bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
2
|
C7. Năng
lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
14
|
54
|
C7.1
|
Bệnh
viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế
trong bệnh viện
|
2
|
55
|
C7.2
|
Bệnh
viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế
trong bệnh viện
|
3
|
56
|
C7.3
|
Người
bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
57
|
C7.4
|
Người
bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
58
|
C7.5
|
Người
bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm
viện
|
2
|
C8. Chất
lượng xét nghiệm (2)
|
6
|
59
|
C8.1
|
Bảo đảm
năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu
bệnh
|
3
|
60
|
C8.2
|
Bảo
đảm chất lượng các xét nghiệm
|
3
|
C9. Quản
lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
19
|
61
|
C9.1
|
Bệnh
viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
3
|
62
|
C9.2
|
Bảo
đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
3
|
63
|
C9.3
|
Cung
ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4
|
64
|
C9.4
|
Sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3
|
65
|
C9.5
|
Thông
tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ
và có chất lượng
|
3
|
66
|
C9.6
|
Hội
đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
C10.
Nghiên cứu khoa học (2)
|
7
|
67
|
C10.1
|
Tích
cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3
|
68
|
C10.2
|
Áp
dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp
nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
4
|
PHẦN
D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
34
|
D1.
Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
|
10
|
69
|
D1.1
|
Thiết lập
hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
70
|
D1.2
|
Xây dựng
và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
|
4
|
71
|
D1.3
|
Xây dựng,
triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng
|
3
|
D2. Phòng
ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)
|
14
|
72
|
D2.1
|
Xây
dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa
|
2
|
73
|
D2.2
|
Thực hiện
các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
4
|
74
|
D2.3
|
Bảo
đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
3
|
75
|
D2.4
|
Phòng
ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
3
|
76
|
D2.5
|
Phòng
ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh
|
2
|
D3. Đánh
giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
10
|
77
|
D3.1
|
Đánh
giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
4
|
78
|
D3.2
|
Đo lường
và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
3
|
79
|
D3.3
|
Hợp
tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt
động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
|
D3.4
|
Tích
cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng các mô hình, phương pháp cải
tiến chất lượng (không áp dụng cho năm 2013)
|
|
PHẦN
E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
13
|
E1. Tiêu
chí sản khoa, nhi khoa (3)
|
13
|
80
|
E1.1
|
Thiết
lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
81
|
E1.2
|
Hoạt
động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em
|
4
|
82
|
E1.3
|
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ
|
4
|
E2 Tiêu
chí nhi khoa (1)
|
|
83
|
E2.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống chăm sóc nhi
khoa
|
2
|
|
|
Tổng
|
290
|
|
|
Trung bình
|
3.258
|