Biên bản kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2020

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


 BIÊN BẢN

 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020

 

I. THÔNG TIN BỆNH VIỆN

 

a. Tên bệnh viện/trung tâm y tế: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LẬP THẠCH

b. Địa chỉ: Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc.

c. Họ và tên Giám đốc đơn vị: Nguyễn Hải Châu.

  1. Họ và tên người cung cấp thông tin chính: Trịnh Tiến Thống.

e. Điện thoại liên hệ:   0987321899.                        

           g. Địa chỉ Email: Trinhthong1899@gmail.com.

            II. THÔNG TIN ĐOÀN TỰ KIỂM TRA

 

h. Số và trích yếu của quyết định đoàn kiểm tra: Số 247/KH-TTYT ngày 15/12/2020.

i.  Nơi ban hành: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LẬP THẠCH

k. Số lượng thành viên đoàn: 22 người                                

l. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra: Nguyễn Hải Châu

m. Vị trí công tác: Giám đốc Trung Tâm Y tế huyện Lập Thạch

n. Họ và tên Thư ký đoàn: Trịnh Tiến Thống.

           o. Điện thoại liên hệ: 0987321899

p. Địa chỉ Email thư ký đoàn: Trinhthong1899@gmail.com.

 

 


III. TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:

82 /83 TIÊU CHÍ

2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:

100%

3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

267  ĐIỂM

4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:

(Tiêu chí C3, C5 có nhân hệ số 2)

290  ĐIỂM

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

0

8

47

25

2

82/83

6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):

0.00

9.64

56.63

30.12

2.41

99%

DANH SÁCH PHÂN CÔNG THÀNH VIÊN ĐOÀN

Nhóm

Mã số các nhóm tiêu chí

Tổng số tiêu chí được phân công

Họ và tên người kiểm tra

Vị trí công tác

 

Nhóm 1

A1; A2.

11

Chu Thị Thu Hường

Trần Thế Hanh

Trưởng khoa LCK

Trưởng khoa Khám bệnh

Nhóm 2

A3;A4

8

Phạm Văn Cường

Đỗ Thị Thanh Dung

Trưởng khoa YHCT-PHCN

Phó khoa YHCT-PHCN

Nhóm 3

B1;B2;B3;B4;C1

16

Khổng Văn Trường

Trưởng phòng TCHC

Nhóm 4

C2; C3; C5

9

Hà Thị Tâm

Đặng Ngọc Trung

Nguyễn Quang Hà

Nguyễn Thị Huệ

Phó giám đốc

Phó khoa HSTC-CĐ

Phó khoa Nội tổng hợp

Phó khoa Nội tổng hợp

Nhóm 5

C4; C9

12

Đỗ Văn Quyết

Trần Trọng Toàn

Trưởng khoa Dược- VTYT

P.Trưởng khoa Dược

Nhóm 6

 

C6;C7;C8;C10

12

Nguyễn Ngọc Long

Nguyễn Thị Hương

Nguyễn T. Thúy Hằng

Phó giám đốc

P.Phòng KHĐD

Trưởng khoa XN

Nhóm 7

D1;D2;D3

11

Trịnh Tiến Thống

Nguyễn Văn Trường

Trưởng Phòng KHĐD

Phòng KHĐD

Nhóm 8

Phần E1, E2

4

Nguyễn Thị Tính

Đỗ Mạnh Tiến

Trưởng khoa Nhi

Trưởng khoa Phụ Sản

 

IV. BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA NĂM 2020

STT

PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ

Điểm Tự chấm

 

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

64

 

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

20

1

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

4

2

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

3

3

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

3

4

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

3

5

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

4

6

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện

3

 

A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

17

7

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

8

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện

4

9

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

3

10

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

3

11

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện

3

 

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

7

12

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

4

13

A3.2

Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

3

 

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

20

14

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

15

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

4

16

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

17

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

0

18

A4.5

Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

4

19

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp

4

 

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

46

 

B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)

8

20

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

3

21

B1.2

Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

2

22

B1.3

Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

3

 

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

10

23

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp

3

24

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

3

25

B2.3

Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

4

 

B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)

14

26

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

4

27

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

3

28

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

3

29

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

14

30

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

3

31

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản lý

3

32

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

3

33

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

5

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

110

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

5

34

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

2

35

C1.2

Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ

3

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

9

36

C2.1

Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

37

C2.2

Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

5

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)

6

38

C3.1

Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế

3

39

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 

3

C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

18

40

C4.1

Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

3

41

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

42

C4.3

Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay

3

43

C4.4

Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

3

44

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

3

45

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định

3

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)

17

46

C5.1

 Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

3

47

C5.2

Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

4

48

C5.3

 Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng

4

49

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

3

50

C5.5

Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế

3

C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)

9

51

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

52

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

4

53

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

2

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

14

54

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

2

55

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

3

56

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

3

57

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

4

58

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

2

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

6

59

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

3

60

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

3

C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

19

61

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

3

62

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

3

63

C9.3

Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

64

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý

3

65

 C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

3

66

C9.6

Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

7

67

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

3

68

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

4

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

34

D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)

10

69

D1.1

Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện

3

70

D1.2

Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

4

71

D1.3

Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng

3

D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)

14

72

D2.1

Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa

2

73

D2.2

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố

4

74

D2.3

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

3

75

D2.4

Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã

3

76

D2.5

Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh

2

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)

10

77

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện

4

78

D3.2

Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

3

79

D3.3

Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

3

 

D3.4

Tích cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng các mô hình, phương pháp cải tiến chất lượng (không áp dụng cho năm 2013)

 

PHẦN E.  TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

13

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (3)

13

80

E1.1

Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

3

81

E1.2

Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em

4

82

E1.3

 Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ

4

E2 Tiêu chí nhi khoa (1)

 

83

E2.1

 Bệnh viện thiết lập hệ thống chăm sóc nhi khoa

2

 

 

Tổng

290

 

 

Trung bình

3.258

 

 

 

 

 


V. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

TT

PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ

Số lượng tiêu chí đạt các mức:

Điểm TB

Số  TC áp dụng

 

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

 

 

A

HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

0

0

8

10

0

3.56

18

A1

Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn cứu (6)

0

0

4

2

0

3.33

6

A2

Điều kiện cơ sở vật chất (5)

0

0

3

2

0

3.40

5

A3

Môi trường chăm sóc người bệnh (6)

0

0

1

1

0

3.50

2

A4

Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

0

0

0

5

0

4.00

5

B

PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)

0

1

9

3

1

3.29

14

B1

Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)

0

1

2

0

0

2.67

3

B2

Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

B3

Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)

0

0

2

2

0

3.50

4

B4

Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

0

3

0

1

3.50

4

C

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

0

4

23

7

1

3.14

35

C1

An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

1

1

0

0

2.50

2

C2

Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

0

1

1

4.50

2

C3

Ứng dụng công nghệ thông tin (2)

0

0

2

0

0

3.00

2

C4

Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

0

0

6

0

0

3.00

6

C5

Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5)

0

0

3

2

0

3.40

5

C6

Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)

0

1

1

1

0

3.00

3

C7

Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)

0

2

2

1

0

2.80

5

C8

Chất lượng xét nghiệm (2)

0

0

2

0

0

3.00

2

C9

Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)

0

0

5

1

0

3.17

6

C10

Nghiên cứu khoa học (2)

0

0

1

1

0

3.50

2

D

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

0

2

6

3

0

3.09

11

D1

Thiết lập hệ thống và triển khai (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

D2

Phòng ngừa sai sót, sự cố (5)

0

2

2

1

0

2.80

5

D3

Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

E

TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)

0

1

1

2

0

3.25

4

E1

Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)

0

0

1

2

0

3.67

3

E2

Tiêu chí Nhi khoa

0

1

0

0

0

2.00

1

 

SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:

0

8

47

25

2

3.26

82

 

TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG

0.00

9.64

56.63

30.12

2.41

3.258

89

 

VI. TÓM TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN

1. Đoàn kiểm tra chất lượng bệnh viện đã chia ra làm 10 nhóm để kiểm tra, đánh giá chất lượng đơn vị theo Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam phiên bản 2.0 của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định 6858/QĐ-BYT ngày 18  tháng 11 năm 2016, Thời gian đoàn làm việc: Ngày 30/12/2020.

          2. Số lượng tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức:

- Số lượng tiêu chí áp dụng: 82 tiêu chí.

- Số lượng tiêu chí đạt mức 1 là 0 tiêu chí, đạt mức 2 là 08 tiêu chí, đạt mức 3 là 47 tiêu chí, đạt mức 4 là 25 tiêu chí, đạt mức 5 là 2 tiêu chí.

- Tổng số điểm đạt được là  267 điểm, và đạt 290 điểm sau khi nhân đôi tiêu chí C3, C5

- Điểm trung bình của các tiêu chí đạt 3.258 điểm

          3. Số lượng tiêu chí không áp dụng, mã và tên tiêu chí: 01 tiêu chí, mã tiêu chí A4.4: Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế. Do đơn vị chưa có hình thức xã hội hóa công tác y tế nên không thực hiện chấm điểm tiêu chí này.

VII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- Đoàn chấm điểm khách quan, sát thực tế, chấm đúng.

- Đơn vị đã có nhiểu nỗ lực và phát triển trong việc cải tiến chất lượng bệnh viện.

VIII. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN

          - Đơn vị có 02 tiêu chí đạt mức 5 chiếm 2,41%; 25 tiêu chí đạt mức 4 chiếm 30,12%; không có tiêu chí mức 1. Kết quả kiểm tra chất lượng bệnh viện đã có bước phát triển mới, điểm chất lượng cao hơn cùng kỳ năm 2019.

- Đơn vị đã tự tổ chức, kiểm tra đánh giá chấm điểm theo hướng dẫn của Sở Y tế.

- Các chỉ tiêu kế hoạch về KCB cơ bản đạt chỉ tiêu kế hoạch được giao.

- Thành lập được hội đồng quản lý chất lượng, và mạng lưới quản lý bệnh viện. Triển khai chất lượng bệnh viện tới các khoa, phòng.

- Tạo dựng môi trường làm việc cho nhân viên y tế

- Đảm bảo điều kiện cấp cứu kịp thời

- Có khuôn viên rộng rãi, sạch sẽ đảm bảo vệ sinh, nhiều cây xanh

- Hồ sơ phục vụ kiểm tra bệnh viện tương đối đầy đủ.

IX. ĐOÀN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Cơ sở vật chất đã xuống cấp, cần cải tạo.

- Hồ sơ chất lượng bệnh viện một số tiêu chí còn thiếu chứng cứ.

- Nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn sau đại học còn thiếu.

- Thiếu nhân lực làm việc khối khám chữa bệnh so với giường kế hoạch được giao và định mức theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05/6/2007 về hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở Y tế Nhà nước.

X. ĐOÀN KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU  TIÊN CẦN CẢI TIẾN

- Tiếp tục cử cán bộ đi đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn.

- Tiếp tục đầu tư cơ sở vật chất hạ tầng.

- Tiếp tục thực hiện tốt 12 điều y đức

- Tăng cường thu dung, nâng cao chất lượng khám và điều trị cho người bệnh.

- Tăng cường triển khai các kỹ thuật mới theo phân tuyến góp phần nâng cao chất lượng khám chữa bệnh.

- Dành thêm ngân sách, kinh phí để xây dựng, cải tạo khuôn viên bệnh viện.

XI. KẾT LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

Nhất trí thống nhất với phần chấm điểm của các nhóm được phân công. Đẩy mạnh cải tiến chất lượng bệnh viện.

 Lập Thạch, ngày 30 tháng 12 năm 2020

THƯ KÝ ĐOÀN

 

 

Trịnh Tiến Thống

 

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

 

 

Nguyễn Hải Châu

 

  • Đang online: 13
  • Hôm nay: 255
  • Trong tuần: 408
  • Tất Cả: 9594
Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | Quản trị
Địa chỉ: TDP Phú Lâm, thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Thiết kế bởi VNPT Vĩnh Phúc